Công ty TNHH Hóa chất Xây dựng Môi trường Việt Khang – Tư vấn miễn phí Lập hồ sơ môi trường
Liên hệ: 0902 576 506 – Ms. Ngân
Email: moitruongvietkhang5@gmail.com
- Hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
* Hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất:
– Một (01) văn bản đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục 2a ban hành kèm theo Thông tư 41-2015-TT-BTNMT
– Bảy (07) báo cáo các điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất theo mẫu quy định tại Phụ lục 3a, 3b ban hành kèm theo Thông tư;
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế;
– Một (01) trong các văn bản sau: Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (nếu có); Giấy chứng nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường; Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường; Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường; Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường; Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết; Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản; Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; Văn bản thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường;
– Một (01) trong các văn bản sau: Giấy xác nhận hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, dự án; Giấy xác nhận hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương (nếu có);
– Hợp đồng chuyển giao, xử lý tạp chất, chất thải với đơn vị có chức năng phù hợp (trong trường hợp không có công nghệ, thiết bị xử lý tạp chất đi kèm, chất thải phát sinh);
– Báo cáo kết quả giám sát môi trường định kỳ của cơ sở (trường hợp báo cáo không có kết quả giám sát môi trường đối với các công trình, thiết bị xử lý chất thải trong quá trình sản xuất, tái chế, tái sử dụng phế liệu thì phải bổ sung);
– Bản cam kết về tái xuất hoặc xử lý phế liệu nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục 4a ban hành kèm theo Thông tư 41-2015-TT-BTNMT
- Thời hạn cấp Giấy xác nhận:
– Thời hạn cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường là bốn mươi (40) ngày làm việc;
– Thời hạn cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường là ba mươi (30) ngày làm việc;
– Thời hạn quy định này không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại
- Cơ quan có thẩm quyền cấp, cấp lại, thu hồi Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (gọi tắt là Giấy xác nhận)
– Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp, cấp lại, thu hồi Giấy xác nhận đối với các trường hợp sau:
+ Tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất có khối lượng phế liệu nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này 41-2015-TT-BTNMT (Bảng 1 dưới đây)
+ Tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.
– Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp, cấp lại, thu hồi Giấy xác nhận đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp nhập khẩu phế liệu để sử dụng làm nguyên liệu sản xuất không thuộc các trường hợp có trong Bảng 1
Bảng 1: Quy mô khối lượng phế liệu nhập khẩu thuộc thẩm quyền cấp giấy xác nhận của bộ tài nguyên và môi trường
STT | Tên phế liệu | Mã HS | Quy mô tổng khối lượng phế liệu nhập khẩu (tấn/năm) | ||||
1 | Thạch cao. | 2520 | 10 | 00 | ≥ 500 | ||
2 | Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | 2618 | 00 | 00 | ≥ 500 | ||
3 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng, hoặc các dạng tương tự. | 3818 | 00 | 00 | ≥ 50 | ||
4 |
Phế liệu nhựa (Tổng khối lượng các loại phế liệu nhựa) |
≥ 200 | |||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Dạng xốp, không cứng. | 3915 | 10 | 10 | ||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Loại khác. | 3915 | 10 | 90 | ||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Dạng xốp, không cứng. | 3915 | 20 | 10 | ||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Loại khác. | 3915 | 20 | 90 | ||||
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Dạng xốp, không cứng. | 3915 | 30 | 10 | ||||
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Loại khác. | 3915 | 30 | 90 | ||||
Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác. | 3915 | 90 | 00 | ||||
5 |
Phế liệu giấy (Tổng khối lượng các loại phế liệu giấy) |
≥ 200 | |||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng. | 4707 | 10 | 00 | ||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ. | 4707 | 20 | 00 | ||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự). | 4707 | 30 | 00 | ||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại. | 4707 | 90 | 00 | ||||
6 | Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). | 5003 | 00 | 00 | ≥ 100 | ||
7 | Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. | 7001 | 00 | 00 | ≥ 100 | ||
8 |
Phế liệu sắt, thép (Tổng khối lượng các loại phế liệu sắt, thép) |
≥ 5.000 | |||||
Phế liệu và mảnh vụn của gang. | 7204 | 10 | 00 | ||||
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ. | 7204 | 21 | 00 | ||||
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: Loại khác (khác với loại bằng thép không gỉ). | 7204 | 29 | 00 | ||||
Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc. | 7204 | 30 | 00 | ||||
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó. | 7204 | 41 | 00 | ||||
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Loại khác. | 7204 | 49 | 00 | ||||
Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại. | 7204 | 50 | 00 | ||||
9 | Đồng phế liệu và mảnh vụn. | 7404 | 00 | 00 | ≥ 50 | ||
10 | Niken phế liệu và mảnh vụn. | 7503 | 00 | 00 | ≥ 50 | ||
11 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn. | 7602 | 00 | 00 | ≥ 50 | ||
12 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn. | 7902 | 00 | 00 | ≥ 50 | ||
13 | Phế liệu và mảnh vụn thiếc. | 8002 | 00 | 00 | ≥ 50 | ||
14 | Vonfram phế liệu và mảnh vụn. | 8101 | 97 | 00 | ≥ 50 | ||
15 | Molypden phế liệu và mảnh vụn. | 8102 | 97 | 00 | ≥ 50 | ||
16 | Magie phế liệu và mảnh vụn. | 8104 | 20 | 00 | ≥ 50 | ||
17 | Titan phế liệu và mảnh vụn. | 8108 | 30 | 00 | ≥ 50 | ||
18 | Zircon phế liệu và mảnh vụn. | 8109 | 30 | 00 | ≥ 50 | ||
19 | Antimon phế liệu và mảnh vụn. | 8110 | 20 | 00 | ≥ 50 | ||
20 | Mangan phế liệu và mảnh vụn. | 8111 | 00 | 00 | ≥ 50 | ||
21 | Crom phế liệu và mảnh vụn. | 8112 | 22 | 00 | ≥ 50 | ||