Phụ lục II Nghị định 05/2025/NĐ-CP

Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường năm 2025 

TTLoại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trườngCông suất
LớnTrung bìnhNhỏ
(1)(2)(3)(4)(5)
IMức I   
1Làm giàu, chế biến khoáng sản độc hại, khoáng sản kim loại; chế biến khoáng sản có sử dụng hóa chất độc;1Từ 200.000 tấn quặng làm nguyên liệu đầu vào/năm trở lênDưới 200.000 tấn quặng làm nguyên liệu đầu vào/nămKhông
Sản xuất thủy tinh (trừ loại hình chỉ sử dụng nhiên liệu khí, dầu DO đồng thời không có công đoạn tinh chế silic)2Từ 200.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 5.000 đến dưới 200.000 tấn sản phẩm/nămDưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
2Sản xuất kim loại (trừ chỉ có một hoặc nhiều công đoạn: cán; kéo; đúc từ phôi nguyên liệu)3Từ 300.000 tấn sản phẩm/năm trở lênDưới 300.000 tấn sản phẩm/nămKhông
3Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (có công đoạn sản xuất bột giấy hoặc có sử dụng nguyên liệu tái chế)4Từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 5.000 đến dưới 50.000 tấn sản phẩm/nămDưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
4Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản (trừ khí công nghiệp)5, phân bón hóa học (trừ chỉ có một hoặc nhiều công đoạn: nghiền; phối trộn; ép viên; sang chiết; đóng gói)6, hóa chất bảo vệ thực vật (trừ chỉ có một hoặc nhiều công đoạn: phối trộn; sang chiết; đóng gói)7Từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 1.000 đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/nămDưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
5Sản xuất vải, sợi, dệt may (có một trong các công đoạn: nhuộm; giặt mài; nấu sợi)8Từ 50.000.000 m2/năm hoặc từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất sợiTừ 5.000.000 đến dưới 50.000.000 m2/năm hoặc từ 1.000 tấn sản phẩm/năm đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm đối với sản xuất sợiDưới 5.000.000 m2/ năm hoặc dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
6Sản xuất da (có công đoạn thuộc da)9; thuộc daTừ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 1.000 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/nămDưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
7Khai thác dầu thô, khí đốt tự nhiên10Tất cảKhôngKhông
Lọc, hóa dầu11Từ 1.000.000 tấn sản phẩm/năm trở lênDưới 1.000.000 tấn sản phẩm/nămKhông
8Nhiệt điện than12Từ 600 MW trở lênDưới 600 MWKhông
Sản xuất than cốc13Từ 100.000 tấn sản phẩm/năm trở lênDưới 100.000 tấn sản phẩm/nămKhông
Sản xuất khí đốt từ than đá14Từ 50.000 m3 khí/giờ trở lênDưới 50.000 m3 khí/giờKhông
IIMức II   
9Dịch vụ tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường15Từ 500 tấn/ngày trở lênDưới 500 tấn/ngàyKhông
Dịch vụ tái chế, xử lý chất thải nguy hại16; phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng17; hoạt động nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất18Tất cảKhôngKhông
10Sản xuất sản phẩm có công đoạn mạ kim loại; mạ có công đoạn làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất, trừ trường hợp quy định tại số thứ tự 17 cột này19Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 1.000 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/nămDưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
11Sản xuất pin, ắc quy20Từ 600 tấn sản phẩm hoặc từ 200.000 KWh/năm trở lênDưới 600 tấn sản phẩm hoặc dưới 200.000 KWh/nămKhông
12Sản xuất xi măng (có công đoạn sản xuất clinker)21Từ 1.200.000 tấn sản phẩm/năm trở lênDưới 1.200.000 tấn/nămKhông
IIIMức III   
13Chế biến mủ cao su22Từ 15.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 6.000 đến dưới 15.000 tấn/nămDưới 6.000 tấn/năm
14Sản xuất tinh bột sắn, bột ngọt23Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 500 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/nămTừ 5 đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm
Sản xuất bia, nước giải khát có gas, rượu (trừ chỉ pha chế rượu từ cồn)24Từ 30 triệu lít sản phẩm/năm trở lênTừ 01 triệu đến dưới 30 triệu lít sản phẩm/nămTừ 50.000 lít đến dưới 01 triệu lít sản phẩm/năm
Sản xuất cồn công nghiệp25Từ 02 triệu lít sản phẩm/năm trở lênTừ 0,5 triệu đến dưới 02 triệu lít sản phẩm/nămDưới 0,5 triệu lít sản phẩm/năm
15Sản xuất đường từ mía26Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 500 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/nămTừ 5 đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm
16Chế biến thủy sản27Từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 1.000 đến dưới 20.000 tấn sản phẩm/nămTừ 100 đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
Đầu tư kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm28Từ 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 10.000 gia cầm/ngày trở lênTừ 100 đến dưới 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 1.000 đến dưới 10.000 gia cầm/ngàyTừ 20 đến dưới 100 gia súc hoặc từ 200 đến dưới 1.000 gia cầm/ngày
Chăn nuôi gia súc29Từ 3.000 đơn vị vật nuôi trở lênTừ 300 đến dưới 3.000 đơn vị vật nuôiTừ 10 đến dưới 300 đơn vị vật nuôi
17Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và thiết bị quang học30 (có một trong các công đoạn: mạ; phủ màu bằng sơn hoặc hóa chất; làm sạch bằng hóa chất độc; gia công, sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài)Từ 50.000.000 sản phẩm/năm trở lênTừ 100.000 sản phẩm/năm đến dưới 50.000.000 sản phẩm/nămDưới 100.000 sản phẩm/năm
Sản xuất thiết bị điện31 (có một trong các công đoạn: mạ; phủ màu bằng sơn hoặc hóa chất; làm sạch bằng hóa chất độc)Từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 50.000 tấn sản phẩm/nămDưới 100 tấn sản phẩm/năm

Nguồn: https://vbpl.vn/

CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG VIỆT KHANG

Chuyên tư vấn, thiết kế, thi công và bảo trì bảo dưỡng các hệ thống xử lý nước thải. Liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí.

🏢 Địa chỉ:

Văn phòng:145 Đường K, Khu Trung Tâm Hành Chính, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, TX Dĩ An, Bình Dương

Chi nhánh: Số 70 Đường 13, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, Thành Phố Thủ Đức, TP.HCM

☎️ Hotline: 0916 818 437 – 0274 3800 140

📧 Email: tuvan.moitruongviet@gmail.com

Chúng tôi mong muốn được hỗ trợ bạn và cùng xây dựng một môi trường