1. Nguồn gốc nước thải
Nước thải trong sản xuất cao su được sinh ra từ 2 nguồn chính:
- Sản xuất: Trong các công đoạn sấy trộn, làm đông, gia công cơ học; rửa thiết bị, máy móc, vệ sinh nhà xưởng.
- Sinh hoạt: Được sinh ra trong quá trình sinh hoạt của các công nhân viên như: tắm rửa, vệ sinh cá nhân, tắm giặt,…
2. Đặc tính của nước thải
Những thành phần cơ bản chung của nước thải này bao gồm:
- Nước thải mang tính axit với độ pH dao động từ 4.2 đến 5.2.
- Chất rắn dễ bay hơi chiếm đến khoảng 90% tổng chất rắn trong nước thải.
- Nước thải chứa hàm lượng nitơ trong amoniac cao.
- Tạo ra các chất khí gây mùi như NH3 (amoniac), CH3COOH (axetic acid), H2S (hydrogen sulfide) khi các protein bị phân hủy.
- Hàm lượng phospho, COD và BOD cao.
Với từng kĩ thuật chế biến khác nhau thì sẽ tạo ra 1 số đặc điểm riêng như:
- Phương pháp mủ ly tâm: nước thải thường có độ pH, COD, BOD rất cao
- Phương pháp mủ cốm: độ pH rất thấp nhưng COD và BOD, SS lại rất cao
- Phương pháp mủ tạp: thường có độ pH ở ngưỡng từ 5 – 6 nhưng chỉ tiêu về BOD, COD lại thấp hơn so với nước thải cao su phát sinh trong phương pháp mủ cốm.
3. Ảnh hưởng đối với môi trường
Ô nhiễm không khí: Quá trình phân hủy protein có trong nước thải tạo ra mùi hôi và nhiều loại khí khác nhau như CH4, H2S,… Làm ảnh hưởng đến môi trường sống xung quanh, cũng như công nhân viên làm cho nhà máy.
Ô nhiễm nguồn nước: nồng độ ô nhiễm có trong loại nước thải này rất cao làm ảnh hưởng đến quá trình phát triển của các loài thủy sinh. Bên cạnh đó nước thải sơ chế cao su chứa nhiều Nito và Photpho đây là 1 yếu tố gây ra hiện tượng phì dưỡng hệ sinh thái, làm ảnh hưởng đến cây trồng, làm giảm oxy hóa trong nước, mất cân bằng sinh học.
4. Quy định về tiêu chuẩn xử lý nước thải
Căn cứ theo văn bản QCVN 01-MT : 2015/BTNMT, áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động xả nước thải sơ chế cao su thiên nhiên ra nguồn tiếp nhận nước thải. Quy định bao gồm:
Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải theo công thức:
Cmax = C x Kq x Kf
Trong đó:
- Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.
- C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên quy định tại mục 2.2;
- Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải quy định tại mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; dung tích của hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của vùng nước biển ven bờ;
- Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải;
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | ||
A | B | ||||
1 | pH | – | 6-9 | 6-9 | |
2 | BOD5 (20°C) | mg/l | 30 | 50 | |
3 | COD | Cơ sở mới | mg/l | 75 | 200 |
Cơ sở đang hoạt động | mg/l | 100 | 250 | ||
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 | |
5 | Tổng nitơ (Tổng N) | Cơ sở mới | mg/l | 40 | 60 |
Cơ sở đang hoạt động | mg/l | 50 | 80 | ||
6 | Amoni (NH+ tính theo N) | Cơ sở mới | mg/l | 10 | 40 |
Cơ sở đang hoạt động | mg/l | 15 | 60 |
Xem thêm: Văn bản QCVN 01-MT : 2015/BTNMT
5. Những phương pháp xử lý nước thải
a) Phương pháp cơ học
Trong phương pháp này sẽ sử dụng các loại lưới lọc, song chắn rác, bể lắng để xử lý nước thải. Phương pháp này sẽ giúp tách được các chất rắn có kích thước lớn, chất rắn không tan, lơ lửng.
Xem thêm: Tuyển nổi siêu nông – DAF
b) Phương pháp hóa lý
Gồm quá trình chính đầu tiên sẽ trung hòa hóa học để điều chỉnh độ pH của nước thải, sau đó áp dụng phương pháp keo tụ giúp các chất rắn kết dính tạo mảng để dễ dàng loại bỏ.
c) Phương pháp sinh học
Phương pháp này sẽ sử dụng các vi sinh vật để phân hủy chất hữu cơ có trong nước thải thông qua quá trình hiếu khí và kị khí.
Trên đây là các phương pháp xử lý nước thải ao su công nghiệp thường được sử dụng. Đối với từng quy mô, loại nhà máy khác nhau sẽ phù hợp với từng phương pháp khác nhau.
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG VIỆT KHANG
Chuyên tư vấn, thiết kế, thi công và bảo trì bảo dưỡng các hệ thống xử lý nước thải. Liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí.
🏢 Địa chỉ:
Văn phòng:145 Đường K, Khu Trung Tâm Hành Chính, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, TX Dĩ An, Bình Dương
Chi nhánh: Số 70 Đường 13, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, Thành Phố Thủ Đức, TP.HCM
☎️ Hotline: 0916 818 437 – 0274 3800 140
📧 Email: tuvan.moitruongviet@gmail.com
Chúng tôi mong muốn được hỗ trợ bạn và cùng xây dựng một môi trường sạch hơn và bền vững cho tương lai!