Phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP

DANH MỤC LOẠI HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ CÓ NGUY CƠ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

TTLoại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trườngCông suất
LớnTrung bìnhNhỏ
(1)(2)(3)(4)(5)
IMức I   
1Làm giàu, chế biến khoáng sản độc hại, khoáng sản kim loại; chế biến khoáng sản có sử dụng hóa chất độc hại;Từ 200.000 tấn quặng làm nguyên liệu đầu vào/năm trở lênDưới 200.000 tấn quặng làm nguyên liệu đầu vào/nămKhông
 Sản xuất thủy tinh (trừ loại hình sử dụng nhiên liệu khí, dầu DO)Từ 200.000 tấn sản phẩm/năm trở lênDưới 5.000 đến dưới 200.000 tấn sản phẩm/nămDưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
2Sản xuất gang, thép, luyện kim (trừ cán, kéo, đúc từ phôi nguyên liệu)Từ 300.000 tấn sản phẩm/năm trở lênDưới 300.000 tấn sản phẩm/nămKhông
3Sản xuất bột giấy, sản xuất giấy từ nguyên liệu tái chế hoặc từ sinh khốiTừ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 5.000 đến dưới 50.000 tấn sản phẩm/nămDưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
4Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản (trừ khí công nghiệp), phân bón hóa học (trừ phối trộn, sang chiết, đóng gói), hóa chất bảo vệ thực vật (trừ phối trộn, sang chiết)Từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 1.000 đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/nămDưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
5Sản xuất vải, sợi, dệt may (có công đoạn nhuộm, giặt mài hoặc nấu sợi)Từ 50.000.000 m2/năm trở lênTừ 5.000.000 đến dưới 50.000.000 m2/nămDưới 5.000.000 m2/ năm
6Sản xuất da (có công đoạn thuộc da); thuộc daTừ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 1.000 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/nămDưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
7Khai thác dầu thô, khí đốt tự nhiênTất cảKhôngKhông
Lọc, hóa dầuTừ 1.000.000 tấn sản phẩm/năm trở lênDưới 1.000.000 tấn sản phẩm/nămKhông
8Nhiệt điện thanTừ 600 MW trở lênDưới 600 MWKhông
Sản xuất than cốcTừ 100.000 tấn sản phẩm/năm trở lênDưới 100.000 tấn sản phẩm/nămKhông
Khí hóa thanTừ 50.000 m3 khí/giờ trở lênDưới 50.000 m3 khí/giờKhông
IIMức II   
9Tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thườngTừ 500 tấn/ngày trở lênDưới 500 tấn/ngàyKhông
Tái chế, xử lý chất thải nguy hại; phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuấtTất cảKhôngKhông
10Mạ có công đoạn làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chấtTừ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 1.000 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/nămDưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
11Sản xuất pin, ắc quyTừ 600 tấn sản phẩm hoặc 200.000 KWh/năm trở lênDưới 600 tấn sản phẩm hoặc 200.000 KWh/nămKhông
12Sản xuất xi măngTừ 1.200.000 tấn/năm trở lênDưới 1.200.000 tấn/nămKhông
IIIMức III   
13Chế biến mủ cao suTừ 15.000 tấn/năm trở lênTừ 6.000 đến dưới 15.000 tấn/nămDưới 6.000 tấn/năm
14Sản xuất tinh bột sắn, bột ngọtTừ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 500 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/nămTừ 5 đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm
Sản xuất bia, nước giải khát có gasTừ 30 triệu lít sản phẩm/năm trở lênTừ 01 triệu đến dưới 30 triệu lít sản phẩm/nămTừ 50.000 lít đến dưới 01 triệu lít sản phẩm/năm
Sản xuất cồn công nghiệpTừ 02 triệu lít sản phẩm/năm trở lênTừ 0,5 triệu đến dưới 02 triệu lít sản phẩm/nămDưới 0,5 triệu lít sản phẩm/năm
15Sản xuất đường từ míaTừ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 500 đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/nămTừ 5 đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm
16Chế biến thủy, hải sảnTừ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lênTừ 1.000 đến dưới 20.000 tấn sản phẩm/nămTừ 100 đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
Giết mổ gia súc, gia cầm quy mô công nghiệpTừ 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 10.000 gia cầm/ngày trở lênTừ 100 đến dưới 1.000 gia súc/ngày hoặc từ 1.000 đến dưới 10.000 gia cầm/ngàyTừ 10 đến dưới 100 gia súc hoặc từ 100 đến dưới 1.000 gia cầm/ngày
Chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô công nghiệpTừ 1.000 đơn vị vật nuôi trở lênTừ 100 đến dưới 1.000 đơn vị vật nuôiTừ 10 đến dưới 100 đơn vị vật nuôi
17Sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tửTừ 01 triệu thiết bị, linh kiện/năm hoặc 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lênDưới 01 triệu thiết bị, linh kiện/năm hoặc dưới 1.000 tấn sản phẩm/nămKhông

Xem thêm: Đánh giá tác động môi trường

Nguồn: chinhphu.vn

📞 HÃY LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG VIỆT KHANG

🏢 Địa chỉ:

Văn phòng: Số 145 Đường K, Khu Trung Tâm Hành Chính, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, TX Dĩ An, Bình Dương

Chi nhánh: Số 70 Đường 13, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, Thành Phố Thủ Đức, TP.HCM

☎️ Hotline: 0916 818 437 – 0274 3800 140

📧 Email: tuvan.moitruongviet@gmail.com

Chúng tôi mong muốn được hỗ trợ bạn và cùng xây dựng một môi trường sạch hơn và bền vững cho tương lai!